Chúng tôi rất sẵn lòng giải đáp mọi thắc mắc, vui lòng gửi câu hỏi và đơn đặt hàng của bạn.
tên sản phẩm | CÁP LAN UTP CORE 8 CORE CAT6 UTP KHÔNG ĐƯỢC Che chắn TRONG NHÀ | |
trình điều khiển nội bộ
| Vật liệu | Đồng nguyên chất 100% |
Đường kính | 0,57 mm ± 0,01 mm (23 AWG) | |
Cách điện (điện môi)
|
Độ dày vật liệu Đường kính
| PE mã màu (polyethylene) |
≥ 0,21mm | ||
1,03 mm ± 0,01 mm | ||
Dấu phân cách chéo | Vật liệu | Nhựa |
Lớp bọc thép | Vật liệu | Tấm trong suốt |
cặp xoắn
|
Không có
| Cặp 1: Xanh, Trắng/Xanh |
Cặp 2: cam, trắng/cam | ||
Cặp 3: xanh, trắng/xanh | ||
Cặp 4: Nâu, Trắng/Nâu | ||
Áo khoác ngoài | Vật liệu | PVC mới (Mã Rip, tùy chọn) |
độ dày | ≥ 0,65 mm | |
DE danh nghĩa | 6,20 mm ± 0,20 mm | |
Tiêu chuẩn tham khảo | Tiêu chuẩn loại 6 UL444, ANSI/TIA/EIA 568B và ISO/IEC11801 | |
Nhiệt độ danh nghĩa | -20oC đến +70oC | |
Hỗ trợ phát trực tuyến | Tín hiệu thoại, dữ liệu và video kỹ thuật số và analog |
Cáp Cat 6 thường được sử dụng cho các ứng dụng mạng dữ liệu dân dụng và thương mại. Cáp Cat 6 đặc biệt này tự hào được sản xuất tại Trung Quốc với tiêu chuẩn chất lượng cao nhất. Mặc dù tiêu chuẩn công nghiệp cho cáp Cat6 là tốc độ truyền 250 MHz
Nhiệt độ danh nghĩa: 60°C
Dây dẫn bằng đồng trần hoặc rắn 23AWG
Cách nhiệt PE mã màu
Điện trở DC ở 20°C 9,38Ω/100M
Mất cân bằng điện trở DC-Max: 3%
Trở kháng ở 1—100 MHz 100±15Ω 100—250 MHz 100±23Ω
Tiêu chuẩn: IEEE802.3 IEEE802.3u IEEE802.5 1000BASE-T
Chứng nhận UL CMR ETL VÀ TIA/EIA-568-B.2-1
1.Base-T4
Cơ sở 2.100 -TX
3.100 Base-VG-ANYLAN
ATM 4.155 Mbps
ATM 5,622 Mbps
6.1000 Base-T
7.1000 Base-TX
8.10G Base-T
Ông Herry
Điện thoại/Wechat/Whatsapp: +8618123897029
Skype: sales09@aixton.com
Ông James
Điện thoại/Wechat/Whatsapp: +8618566291592
Skype: aixton05